
Giơi thiệu sản phẩm:
This product is a thermosetting epoxy-modified heavy-duty anti-corrosion powder coating specifically designed for reinforcing steel. The formulation uses partially imported functional epoxy resins and dedicated anti-corrosion curing agents. It features excellent reactivity, strong adhesion, good flexibility, and bendability, as well as superior resistance to chemicals, solvents, cathodic disbondment, and impact.
Cách sử dụng sản phẩm:
Widely used for corrosion protection of reinforcing steel in bridges, ports, airports, buildings, basements, high-speed railways, and other infrastructure projects.
Đặc tính sản phẩm:
Độ bám dính tuyệt vời với chất nền.Lớp phủ dày, liên tục, sáng bóng với độ thấm thấp và ít lỗ kim.Khả năng chống tách catốt vượt trội và khả năng cách điện cao.High bond strength with concrete.Good flexibility, does not crack when bent.Nhiệt độ nóng chảy thấp, khả năng phản ứng cao, tốc độ hoàn thành đóng rắn cao và tính chất cơ học tốt.Đa năng và tiêu thụ ít bột.Giảm hoặc loại bỏ hiện tượng co sợi trong quá trình sơn tĩnh điện.
Hiệu suất bột:
| Bất động sản | Đặc điểm kỹ thuật | Chú ý |
|---|---|---|
| Độ bám dính | Xuất sắc | |
| mật độ lớp phủ | Dense, continuous, bright | |
| Khả năng chống tách rời catốt | Upper | |
| Cách điện | Cao | |
| Bond Strength with Concrete | Cao | |
| Linh hoạt | Good, does not crack when bent | |
| Chịu nhiệt độ | Low melting temperature, high reactivity | |
| Thuộc tính cơ học | tốt |
Điều kiện bảo dưỡng:
| Bất động sản | Đặc điểm kỹ thuật | Chú ý |
|---|---|---|
| Nhiệt độ | 210-250°C trong 3-1.5 phút | Độ lệch có thể ảnh hưởng đến hiệu suất |
Thông số ứng dụng:
| Tham số | Đặc điểm kỹ thuật | Chú ý |
|---|---|---|
| Thiết bị áp dụng | Bình xịt ma sát, bình xịt tĩnh điện corona, lớp phủ nhúng | |
| Độ dày của phim | 120-250 | Có thể điều chỉnh theo yêu cầu của phôi |
Sưc khỏe va sự an toan:
| Bất động sản | Đặc điểm kỹ thuật | Chú ý |
|---|---|---|
| Độc tính | Không độc hại | |
| Tính dễ cháy | Không bắt lửa | |
| Quy định | GB15607-1995 | Quy định an toàn vận hành sơn |
Biện pháp phòng ngừa:
| Mục | Đặc điểm kỹ thuật | Chú ý |
|---|---|---|
| Sử dụng ngoài trời | Không được khuyến khích | Có thể gây phai màu và phấn hóa |
| Chuẩn bị bề mặt | Clean oxide scale, reveal metal color, surface roughness 50-70um, rust removal grade Sa21/2, no chloride residues | |
| Làm nóng trước | Nhiệt độ được kiểm soát trong khoảng 220-245°C | |
| Kho lưu trữ | Thông gió, khô ráo, dưới 27°C, tránh xa nguồn nhiệt, hóa chất ăn mòn và dung môi, tránh ánh sáng mạnh, chiều cao xếp chồng tối đa 5 lớp, tránh áp suất lâu dài, giữ bao bì kín | |
| Giai đoạn lưu trữ | Tốt nhất trong vòng 3 tháng ở 27°C, xác nhận hiệu suất nếu sử dụng sau thời gian này |
Tiêu chuẩn tuân thủ:
JC3042-1997 “Epoxy Coated Reinforcing Steel”;
GB/T25826-2010 “Epoxy Coated Reinforcing Steel for Concrete Structures”
For help with solutions customized to your business needs, contact Export Director now.
Export Director
With 20+ years of experience and We firmly believe that product quality is the basis of cooperation.
Send InquiryTEl
+86-21-6420 0566
